BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
Có thể bạn sẽ quan tâm:
BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ
"NGÔI NHÀ LÀ TỔ ẤM, LÀ HẠNH PHÚC"
►Kiến trúc là một chủ để rộng lớn, gắn liền với lịch sử phát triển của con người. Có rất nhiều công trình Kiến Trúc được xem như là biểu tượng văn hóa của một nền văn minh.
►Kiến Trúc Sư là những người am hiểu về Nghệ Thuật, có năng khiếu Mỹ Thuật, Khả năng sáng tạo và am hiểu về khoa học kỹ thuật và cuộc sống.
►THIẾT KẾ NHÀ PHỐ là một chủ để nhỏ trong rất nhiều chủ đề của chuyên nghành thiết kế kiến trúc.
(KTS.Lê Tất Thiếu_bên phải)
Tôi là KTS. Lê Tất Thiếu với hơn 10 năm kinh nghiệm và hiện tại tôi là chủ doanh nghiệp Thuận Phước
"Thiết kế kiến trúc và xây dựng là đam mê, là cuộc sống của tôi"
"Tôi ưu tiên việc làm đúng hơn việc làm có lợi cho bản thân"
Thiết kế nhà phố là việc bố trí sắp xếp, sáng tạo và kết hợp các khái niệm sau: Kiến trúc, Kết cấu, Chiếu sáng, Thông gió, Hệ thống điện, Hệ thống cấp thoát nước, công năng sử dụng.
(Mẫu thiết kế nhà phố)
Dựa trên mức kinh phí đầu tư của chủ nhà, việc thiết kế kiến trúc cần đảm bảo các yếu tố sau:
1. Thiết kế nhà phố phải đẹp và bền vững
Thuận Phước yêu tiên hàng đầu cho độ bền vững và tính thẩm mỹ của công trình. Hai đặc điểm này phải được kết hợp hài hòa, hợp lý để tạo ra một ngôi nhà đẹp.
Tính thẩm mỹ về ngoại thất, Tính bền vững về mặt kết cấu.
2. Đảm bảo công năng và không gian sử dụng
Các đơn vị kiến trúc trong một ngôi nhà phải được phân bố hợp lý, sắp xếp hợp lý dựa trên nhu cầu sử dụng của gia chủ và các đặc điểm chung của kiến trúc.
Phòng khách, Phòng ngủ, Bếp, Cầu thang, Vệ sinh, Ban công, Cửa chính, Cửa sổ, Mái... Tất cả phải được bố trí và sắp xếp khoa học.
Hệ thống điện chiếu sáng, Hệ thống lấy sáng tự nhiên, Hệ thống dẫn nước sinh hoạt, Hệ thống dẫn nước thải... Phải thiết kế hợp lý nhằm phục vụ tốt nhất nhu cầu sinh hoạt của con người.
(Thiết kế nhà phố hiện đại)
3. Tiết kiệm được chi phí xây dựng, đảm bảo chất lượng công trình
Không nên lãng phí vào những phần không cần thiết, không phục vụ nhiều cho mục đích sinh hoạt hoặc trang trí thẩm mỹ mang lại lợi ích cho con người. Nhưng cũng không được cắt giảm quá mức đến mức sai hoặc thiếu về kỹ thuật hoặc quá đơn điệu, nhàm chán về tính thẩm mỹ.
4. Đơn giá thiết kế kiến trúc
ĐƠN GIÁ THIẾT KẾ: 130.000đ -> 230.000đ/m2 (Tùy thuộc vào yêu cầu)
NHÀ PHỐ |
DIỆN TÍCH(m2) |
GÓI THÔNG DỤNG |
GÓI THẨM MỸ |
GÓI CAO CẤP |
100 - 200 |
150.000 đ/m2 |
210.000 đ/m2 |
260.000 đ/m2 |
|
200 - 300 |
140.000 đ/m2 |
190.000 đ/m2 |
240.000 đ/m2 |
|
300 - 400 |
130.000 đ/m2 |
180.000 đ/m2 |
230.000 đ/m2 |
|
400 - 1000 |
110.000 đ/m2 |
160.000 đ/m2 |
210.000 đ/m2 |
(Nhà phố diện tích 4x20m)
5. Hồ sơ thiết kế kiến trúc bao gồm
THÔNG DỤNG |
THẨM MỸ |
CAO CẤP |
|
I. Phần kiến trúc cơ bản |
|||
• Bối cảnh 3D ngoại thất công trình |
X |
X |
X |
• Mặt bằng, mặt đứng, mặt cắt |
X |
X |
X |
• Mặt bằng vật dụng, mặt bằng lát gạch |
X |
X |
X |
• Chi tiết cửa |
X |
X |
X |
• Thiết kế bản vẽ xin phép xây dựng |
X |
X |
X |
II. Chi tiết kiến trúc |
|||
• Chi tiết thi công mặt phối cảnh mặt tiền |
X |
X |
X |
• Chi tiết cầu thang, tam cấp, lan can, tay vịn. |
X |
X |
X |
• Chi tiết mặt đứng, lan can, bồn hoa |
X |
X |
X |
• Chi tiết hệ thống WC |
X |
X |
X |
• Chi tiết cổng rào ( nếu có) |
X |
X |
X |
III. Thiết kế điện |
|||
• Mặt bằng bố trí hệ thống điện, internet, điều hòa không khí, truyền hình cáp các tầng lầu. |
X |
X |
X |
• Sơ đồ nguyên lý hệ thống điện, truyền hình cáp, internet công trình. |
X |
X |
X |
• Sơ đồ nguyên lý, mặt bằng bố trí hệ thống camera âm thanh, PCCC, chống sét (nếu có) |
X |
X |
X |
IV. Thiết kế nước |
|||
• Mặt bằng bố trí cấp nước hệ thống các tầng lầu. |
X |
X |
X |
• Mặt bằng bố trí hệ thống thoát nước các tầng lầu. |
X |
X |
X |
• Chi tiết hầm tự hoại |
X |
X |
X |
• Chi tiết hệ thống ống sử dụng |
X |
X |
|
V. Phần kết cấu |
|||
• Mặt bằng định vị cọc, chi tiết cọc, nếu có |
X |
X |
X |
• Mặt bằng móng |
X |
X |
X |
• Chi tiết móng |
X |
X |
X |
• Mặt bằng, mặt cắt hệ thống đầm móng. |
X |
X |
X |
• Mặt bằng định vị, chi tiết hệ cột |
X |
X |
X |
• Mặt bằng, mặt cắt hệ thống đầm các tầng |
X |
X |
X |
• Chi tiết bố trí thép cầu thang |
X |
X |
X |
VI. Phần nội thất |
|||
• Thể hiện phương án sắp xếp, bố trí đồ đạc nội thất sao cho chợp công năng. |
X |
X |
|
• Ghi chú kí hiệu tường, vách trang trí. |
X |
X |
|
• Ghi chú kích thước tông quan, vật dụng nội thất. |
X |
X |
|
• Bản vẽ 3D nội thất |
X ( Áp dụng với các không gian phòng > 10 m2) |
X ( áp dụng với tất cả các không gian ) |
|
• Thể hiện mặt bằng trần, mặt cắt và chi tiết trần. |
X |
X |
|
• Thể hiện chi tiết vật liệu dùng để ốp trần trang trí |
X |
X |
|
• Kích thước, chi tiết bố trí đèn thắp sáng, đèn dowlight, đèn hắt trần. |
X |
X |
|
• Khai triển chi tiết tường – vách theo bản vẽ phối cảnh 3D |
X |
X |
|
• Thể hiện chi tiết kích thước, vật liệu, hình dáng các tường – vách |
X |
X |
|
• Thể hiện cách lát nền, chủng loại màu sắc sao cho phù hợp với bản vẽ phối cảnh 3D. |
X |
||
• Thể hiện chi tiết cấu tạo của từng đồ đạc làm cơ sở cho thợ thi công sản xuất. |
X |
||
• Đính kèm hình ảnh mẫu vật liệu thực tế sẽ sử dụng |
X |
||
• Hình ảnh 3D của vật dụng nội thất |
X |
||
• Khai triển chi tiết hệ thống điện trên tường – trần – vách |
X |
||
• Tư vấn cho khách hàng các mẫu vật liệu sử dụng cho phù hợp bản vẽ phối cảnh nội thất |
X |
||
• Cung cấp thông tin, hình ảnh đính kèm, màu sắc, chủng loại, nhà sản xuất, mã sản phẩm của các loại vật liệu nội thất sử dụng cho công trình ( trần, tường, vách, nền tủ, kệ … ) |
X |
||
• Thông tin về chủng loại, màu sắc, nhà sản xuất hệ thống đèn trang trí. |
X |
||
• Tính toán toàn bộ chi phí thi công phần nội thất theo bản vẽ thiết kế |
X |
||
• Tư vấn cho khách hàng đầu tư kinh phí hợp lý cho công trình mà vẫn đảm bảo tính thẩm mỹ của công trình theo bản vẽ thiết kế 3D. |
X |
||
VII. Các công tác khác |
|||
• Công tác giám sát thiết kế |
5 lần |
10 lần |
|
• Dự toán chi phí thi công phần thô + hoàn thiện theo bản vẽ thiết kế |
X |
X |
|
• Dự toán chi phí thi công phần nội thất theo bản vẽ thiết kế |
X |
||
• Công tác thuyết minh tính toán, thẩm tra thiết kế, PCCC, xử lý nước thải, khoan địa chất, đo đạc lập hiện trạng và cao độ khu đất. |
Không bao gồm |
Không bao gồm |
Không bao gồm |
6. Quy trình thực hiện một dự án thiết kế kiến trúc
Xây Nhà Trọn Gói - Giá Cạnh Tranh - Bảo Hành Kết Cấu
Miễn phí: tư vấn - thiết kế Bản Vẽ - Giấy Phép Xây Dựng...
THUẬN PHƯỚC - công ty xây dựng nhà uy tín
Các tin khác
BẢNG TÍNH CHI TIẾT
STT | Hạng Mục Công Việc | Đơn Vị | Khối Lượng Tối Thiểu | Đơn Giá | Chủng Loại Vật Tư |
---|---|---|---|---|---|
1 | Móng cọc D250 - bê tông cốt thép | m | 150 | 320,400 vnđ | Thép Vinakyoei |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m,D8 -100 | cây | 100 | 30,000 vnđ | Cọc tràn loại 1, đủ ĐK |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 30 | 65,000 vnđ | |
4 | Đào đất nền thủ công | m3 | 15 | 170000vnđ | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 500 | 40000 vnđ | |
6 | Đắp đất nền thủ công | m3 | 15 | 200,000 vnđ | |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 500 | 120,000 vnđ | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 100 | 200,000vnđ | |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 100 | 350,000vnđ | |
10 | San đổ đất dư | m3 | 100 | 120,000 vnđ | |
11 | Bê tông lót đá 1x2, M150 | m3 | 10 | 1,2000,000vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
12 | Bê tông đá 1x2, mác 250 | m3 | 10 | 1,700,000 vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m2 | 100 | 160,000vnđ | |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp(xiloo, vòm) | m2 | 50 | 210,000 vnđ | |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | 200 | 24.000 vnđ | Thép Vinakyoei, Pomina |
16 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | 5 | 1,500,000 vnđ | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
17 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 | 2,800,000 vnđ | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
18 | Xây tường 10 gạch ống 4x8x18 | m3 | 5 | 1,300,000 vnđ | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
19 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 kg | 2,600,000 vnđ | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
20 | Trát tường ngoài, M75 | m2 | 100 | 90,000 vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
21 | Trát tường trong, M75 | m2 | 100 | 80,000 vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, seno, M75 | m2 | 100 | 200,000 vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 100 | 270,000 vnđ | Gía gạch 200.000đ/m2 |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 280,000 vnđ | Giá gạch 200.000đ/m2 |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 50 | 1,200,000 vnđ | Đen P.Yên, Đỏ, B.Định |
26 | Làm trần thạch cao thả | m2 | 50 | 120,000 vnđ | Tấm 9mm, Khung VT |
27 | Làm trần thạch cao chống ẩm | m2 | 50 | 170,000 VNĐ | Tấm 9mm, Khung VT |
28 | Lắp đặt thiết bị điện, nước nhân công | m2 | 25 | 150,000 vnđ | Thiết bị chủ nhà mua |