Tiêu Chuẩn Thiết Kế Thang Thoát Hiểm Nhà Cao Tầng - Tài Liệu Chuẩn
Tin tức nổi bật
1. TẠI SAO NHÀ CAO TẦNG LẠI PHẢI CÓ THANG THOÁT HIỂM?
Thang thoát hiểm là bộ phận không thể thiếu đối với những công trình cao tầng như khách sạn, nhà hàng, các tòa nhà văn phòng, chung cư,.. Nó có vai trò là lối đi khẩn cấp quạn trọng cho con người khi các tòa nhà này xảy ra các sự cố nguy hiểm liên quan tới cháy nổ.không chỉ có vai trò bảo đảm an toàn tính mạng cho con người những lúc xảy ra hỏa hoạn, động đất,… Các loại thang thoát hiểm với hình thức thiết kế đa dạng, đẹp mắt còn góp phần tạo tính thẩm mỹ ấn tượng, tăng độ an toàn cho công trình.
Thông thường, cầu thang thoát hiểm luôn được bố trí gần thang máy, trong những trường hợp khi thang máy có trục trặc hay mất điện thì cầu thang bộ là phương tiện di chuyển duy nhất và thiết yếu. Chính vì vậy trong các công trình nhà cao tầng hiện nay thì không thể thiếu cầu thang bộ thoát hiểm. Một số tòa nhà khác vẫn có thể bố trí thang thoát hiểm ở phí ngoài tòa nhà để tiết kiệm không gian diện tích.
Thiết kế thang thoát hiểm bên ngoài tòa nhà cho thuê
2. TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ CẦU THANG THOÁT HIỂM
2.1 Lối thoát nạn cho nhà cao tầng
Trong nhà cao tầng phải có ít nhất 2 lối thoát nạn để đảm bảo thoát nạn an toàn khi cháy nổ và đảm bảo an toàn cho lực lượng chữa cháy hoạt động.
Theo tiêu chuẩn thang thoát hiểm nhà cao tầng cho phép thiết kế một cầu thang thoát nạn ở một phía, còn phía kia phải thiết kế ban công nối với thang thoát nạn bên ngoài nếu diện tích mỗi tầng nhỏ hơn 300m2.
Ban công nối với thang thoát nạn bên ngoài phải chứa đủ số người được tính trong các phòng trên tầng đó.
2.2.Những điều kiện để đảm bảo lối thoát nạn an toàn cho nhà cao tầng
Đi từ các phòng ở tầng 1 trực tiếp ra ngoài hay qua tiền sảnh ra ngoài.
Dựa vào tiêu chuẩn thang thoát hiểm nhà cao tầng thì khi đi từ các phòng bất kì ở tầng nào đó (trừ tầng 1) ra hành lang có lối ra: Cầu thang an toàn hay hành lang an toàn từ đó có lối đi ra khỏi nhà; Cầu thang ngoài nhà, hành lang ngoài nhà, có lối đi ra khỏi nhà.
Đi từ các phòng bất kì vào phòng bên cạnh ở cùng tầng (trừ tầng 1) từ đó có lối thoát như chỉ dẫn ở 2 ý trên.
2.3 Cầu thang an toàn và hành lang an toàn phải đảm bảo các yêu cầu cụ thể
Kết cấu chịu lực và kết cấu bao che phải có giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 60 phút
Cửa ngăn cháy phải tự động đóng và được làm bằng vật liệu không cháy có giới hạn chịu lửa không nhỏ hơn 45 phút
Cửa ngăn cháy
Có thông gió điều áp và không bị tụ khói ở buồng thang.
Có đèn chiếu sáng sự cố.
Thang phải thông thoáng từ mặt đất lên các tầng và có lối lên mái.
2.4 Tiêu chuẩn thang thoát hiểm nhà cao tầng quy định khoảng cách xa nhất:
50m đối với phòng giữa hai thang hay hai lối ra ngoài, 25m đối với phòng chỉ có một thang hay một lối ra ngoài của nhà phụ trợ;
40m đối với phòng giữa hai thang hay hai lối ra ngoài, 25m đối với phòng chỉ có một thang hay một lối ra ngoài của nhà công cộng, nhà ở tập thể hay căn hộ.
2.5 Tiêu chuẩn thang thoát hiểm quy định chiều cao cửa đi và lối đi
Chiều cao cửa đi và lối đi trên đường thoát nạn phải bảo đảm không thấp hơn 2m, đối với tầng hầm, tầng chân tường không thấp hơn 1,9m, đối với tầng hầm mái không thấp hơn 1,5 m.
2.6. Tiêu chuẩn thang thoát hiểm nhà cao tầng quy định số lượng bậc thang
Khi thiết kế cầu thang thoát hiểm, số lượng bậc thang của mỗi vế thang không nhỏ hơn 3 và không lớn hơn 18 bậc. Không được dùng thang xoáy ốc hoặc bậc thang hình dẻ quạt làm thang thoát nạn. Góc nghiêng lớn nhất của thang là 1:1,75.
CÔNG TY TNHH TK - XD THUẬN PHƯỚC
(Thầu Xây Dựng Uy Tín Tại Bình Tân,TPHCM)
168/31 Bình Trị Ðông, P.Bình Trị Ðông, Q.Bình Tân, TP.HCM
Tel: 0933400988 - 0919422685
Email: xaydungthuanphuoc@gmail.com
Website: www.xaydungthuanphuoc.com
BẢNG TÍNH CHI TIẾT
STT | Hạng Mục Công Việc | Đơn Vị | Khối Lượng Tối Thiểu | Đơn Giá | Chủng Loại Vật Tư |
---|---|---|---|---|---|
1 | Móng cọc D250 - bê tông cốt thép | m | 150 | 320,400 vnđ | Thép Vinakyoei |
2 | Đóng cọc tràm chiều dài 4m,D8 -100 | cây | 100 | 30,000 vnđ | Cọc tràn loại 1, đủ ĐK |
3 | Phá dỡ bê tông đầu cọc | cái | 30 | 65,000 vnđ | |
4 | Đào đất nền thủ công | m3 | 15 | 170000vnđ | |
5 | Đào đất bằng cơ giới | m3 | 500 | 40000 vnđ | |
6 | Đắp đất nền thủ công | m3 | 15 | 200,000 vnđ | |
7 | Đắp đất bằng cơ giới | m3 | 500 | 120,000 vnđ | |
8 | Nâng nền bằng cát san lấp | m3 | 100 | 200,000vnđ | |
9 | Nâng nền bằng cấp phối 0-4 | m3 | 100 | 350,000vnđ | |
10 | San đổ đất dư | m3 | 100 | 120,000 vnđ | |
11 | Bê tông lót đá 1x2, M150 | m3 | 10 | 1,2000,000vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
12 | Bê tông đá 1x2, mác 250 | m3 | 10 | 1,700,000 vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
13 | Ván khuôn kết cấu thường | m2 | 100 | 160,000vnđ | |
14 | Ván khuôn kết cấu phức tạp(xiloo, vòm) | m2 | 50 | 210,000 vnđ | |
15 | Gia công lắp đặt cốt thép xây dựng | kg | 200 | 24.000 vnđ | Thép Vinakyoei, Pomina |
16 | Xây tường 20 gạch ống 8x8x18 | m3 | 5 | 1,500,000 vnđ | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
17 | Xây tường 20 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 | 2,800,000 vnđ | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
18 | Xây tường 10 gạch ống 4x8x18 | m3 | 5 | 1,300,000 vnđ | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
19 | Xây tường 10 gạch thẻ 4x8x18 | m3 | 5 kg | 2,600,000 vnđ | Gạch tuynel ĐN, SG, BD |
20 | Trát tường ngoài, M75 | m2 | 100 | 90,000 vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
21 | Trát tường trong, M75 | m2 | 100 | 80,000 vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
22 | Trát cầu thang, lam, trụ đứng, seno, M75 | m2 | 100 | 200,000 vnđ | XM Hà Tiên, Holcim |
23 | Lát nền gạch ceramic các loại | m2 | 100 | 270,000 vnđ | Gía gạch 200.000đ/m2 |
24 | Ốp gạch ceramic các loại | m2 | 50 | 280,000 vnđ | Giá gạch 200.000đ/m2 |
25 | Lát đá granite các loại | m2 | 50 | 1,200,000 vnđ | Đen P.Yên, Đỏ, B.Định |
26 | Làm trần thạch cao thả | m2 | 50 | 120,000 vnđ | Tấm 9mm, Khung VT |
27 | Làm trần thạch cao chống ẩm | m2 | 50 | 170,000 VNĐ | Tấm 9mm, Khung VT |
28 | Lắp đặt thiết bị điện, nước nhân công | m2 | 25 | 150,000 vnđ | Thiết bị chủ nhà mua |