Báo giá xây nhà trọn gói năm 2020 quận Bình Tân, bình chánh, TPHCM
BÁO GIA THI CÔNG PHẦN THÔ NĂM 2020
Công ty TNHH Thuận Phước là đơn vị thiết kế thi công, xây nhà trọn gói hàng đầu Việt Nam. Đã có hơn 10 năm kinh nghiệm trong lĩnh vực,xây dựng trọn gói hàng trăm công trình khác nhau như: Công trình xây dựng nhà ở trọn gói, xây dựng nhà thờ, xây trường học,thiết kế – xây dựng biệt thự 2 tầng , biệt thự 3 tầng, biệt thự 4 tầng..,xây dựng khách sạn… Dựa theo nhu cầu của quý khách hàng, sau đây chúng tôi xin đưa ra bảng báo giá xây nhà trọn gói để quý khách hàng tiện tham khảo.
.::XEM CHI TIẾT BÁO GIÁ TẠI ĐÂY::.
BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ NHÀ PHỐ
BÁO GIÁ XÂY DỰNG PHẦN THÔ BIỆT THỰ
BÁO GIÁ THIẾT KẾ NHÀ PHỐ – BÁO GIÁ THIẾT KẾ BIỆT THỰ
Đơn giá thi công phần thô – Gói tiêu chuẩn: 2.950.000 VNĐ/m2
- Đơn giá được tính theo hình thức khoán gọn công trình.
- Áp dụng cho công trình có tổng diện tích xây dựng từ 350 m2 trở lên.
- Giá chưa bao gồm thuế VAT
Chủng loại vật tư cho báo giá xây nhà trọn gói năm 2020
VẬT LIỆU |
GÓI 1 |
GÓI 2 |
GÓI 3 |
GÓI 4 |
GÓI 5 |
Phân cấp |
Cơ bản |
Khá |
Khá + |
TỐT |
CAO CẤP |
Đơn giá |
4,4tr/m2 |
4,8 tr/m2 |
5,2 tr/m2 |
5,6 tr/m2 |
6 tr/m2 |
Đá 1×2 |
Đ.Nai |
Đ.Nai |
Đ.Nai |
Đ.Nai |
Đ.Nai |
Cát BT |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Bê tông |
Trộn tại CT |
Trộn tại CT |
Trộn tại CT |
Trộn tại CT |
Trộn tại CT |
Cát xây |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Hạt to |
Cát tô |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
Hạt mịn |
Xi măng |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Holcim |
Thép |
Việt – Nhật |
Việt – Nhật |
Việt – Nhật |
Việt – Nhật |
Việt – Nhật |
Gạch xây |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Tuynel |
Mác BT |
250 |
250 |
250 |
250 |
250 |
Dây điện |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cadivi |
Cáp mạng |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Cáp TV |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Sino |
Nước nóng |
Không |
Bình minh |
Bình minh |
Bình minh |
Bình minh |
Nước thoát |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Bình Minh |
Gạch lát nền (Đ/m2) |
|||||
Gạch nền nhà Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… |
150.000 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
240.000 |
Gạch nền sân, bc (Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
120.000 |
Gạch nền WC Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… |
120.000 |
150.000 |
180.000 |
210.000 |
240.000 |
Gạch ốp tường (đ/m2) |
|||||
Gạch ốp Wc Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… |
120.000 |
150.000 |
180.000 |
200.000 |
240.000 |
Gạch ốp bếp Đồng Tâm, Bạch Mã, Viglacera… |
120.000 |
150.000 |
180.000 |
200.000 |
240.000 |
Cầu thang |
|||||
Đá bậc thang |
Tím Mông Cổ |
Kim sa xanh |
Kim Sa Trung |
Kim Sa Trung |
Xà cừ xanh |
Đơn giá |
550.000đ/m2 |
850.000đ/m2 |
1.250.000đ/m2 |
1.250.000đ/m2 |
1.700.000đ/m2 |
Trụ đề pa |
Tràm Vàng |
Cam xe |
Cam xe |
Cam xe |
Gõ đỏ |
160x160x1200mm |
1.300.000 |
2.050.000 |
2.050.000 |
2.050.000 |
2.700.000 |
Tay vịn 6x8cm |
Tràm |
Sồi |
Căm xe |
Căm xe |
Gõ đỏ |
350.000 |
450.000 |
450.000 |
450.000 |
450.000 |
|
Lan can |
Sắt |
Kính cường lực 10 ly |
Kính cường lực 10 ly |
Kính cường lực 12 ly |
Kính cường lực 12 ly |
TRẦN THẠCH CAO |
|||||
Trần thạch cao |
Vĩnh tường |
Vĩnh tường |
Vĩnh tường |
Vĩnh tường |
Vĩnh tường |
CỬA ĐI CÁC LOẠI |
|||||
Cửa đi chính trệt |
Sắt hộp mã kẽm, sắt hộp 4x8cm, Kính 8ly |
Sắt hộp mã kẽm, sắt hộp 4x8cm, Kính 8ly |
Nhựa lõi thép, Kính 8 ly |
Nhựa lõi thép, Kính 8 ly |
Nhôm Xingfa |
Đơn giá |
1.350.000Đ/M2 |
1.350.000đ/m2 |
2.100.000 đ/m2 |
2.100.000 đ/m2 |
2.500.000 đ/m2 |
Cửa đi ban công |
Sắt hộp 4x8cm |
Nhựa lõi thép |
Nhựa lõi thép |
Nhựa lõi thép |
Nhôm Xingfa |
Đơn giá |
1.350.000 đ/m2 |
1.850.000 đ/m2 |
1.850.000 đ/m2 |
1.850.000 đ/m2 |
2.500.000 đ/m2 |
Cửa đi phòng ngủ |
Nhựa giả gỗ |
Gỗ sồi |
Cam xe |
Cửa nhựa lõi thép, Kính 8 ly |
Nhôm Xingfa |
Cửa Wc |
Nhôm kính hệ 700, Kính 5ly |
Nhôm hệ 1000 , Kính 8ly |
Nhựa lõi thép, Kính 8ly |
Nhựa lõi thép, Kính 8ly |
Nhôm Xingfa |
Khóa cửa phòng ngủ, WC |
Trung Quốc 120.000đ |
Việt Tiệp 259.000đ |
Việt Tiệp 259.000đ |
Việt Tiệp 359.000đ |
Việt Tiệp 359.000đ |
Khóa cửa đi chính – Tay gạt |
Việt Tiệp : 300.000đ |
Việt Tiệp : 390.000đ |
Việt Tiệp : 390.000đ |
Việt Tiệp 450.000đ |
Việt Tiệp 450.000đ |
CỬA SỔ |
|||||
Cửa sổ |
Nhôm hệ 700, Kính 5ly |
Nhôm hệ 700, Kính 5ly |
Nhựa lõi thép, Kính 5ly |
Nhựa lõi thép, Kính 8ly |
Nhôm Xingfa |
Đơn giá (bao gồm bông gió sắt) |
850.000 Đ/M2 |
850.000 Đ/M2 |
1.550.000 Đ/M2 |
1.650.000 Đ/M2 |
2.500.000 Đ/M2 |
CỔNG (THUỘC SÂN VƯỜN, HÀNG RÀO) |
|
||||
Cửa cổng |
Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm |
Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm |
Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm |
Sắt hộp 4×8, mạ kẽm dày 1,4mm
|
Sắt hộp 5×10, mạ kẽm dày 1,4mm |
Đơn giá |
1.250.000 Đ/M2 |
1.250.000 Đ/M3 |
1.250.000 Đ/M4 |
1.250.000 Đ/M5 |
1.250.000 Đ/M6 |
Bàn lề -Ổ Khóa |
300.000 đ/ bộ |
500.000 đ/bộ |
500.000 đ/bộ |
800.000 đ/bộ |
1000.000 đ/bộ |
MÁI GIẾNG TRỜI |
|||||
Mái+Khung Sắt (Diện tích tối đa 4m2) |
Polycabonate-Khung sắt hộp 20x20mm |
Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm |
Kính 8ly cường lực-Khung sắt hộp 25x25mm |
Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm |
Kính 10ly cường lực- Khung sắt hộp 25x25mm |
BẾP (ĐÁ BẾP, TỦ BẾP – Áp dụng chiều dài bếp |
|
||||
Đá bàn bếp |
Tím Mông Cổ |
Kim xa xanh |
Kim Sa Trung |
Kim Sa Trung |
xà cừ xanh |
đồng/m2 |
550.000 |
850.000 |
1.350.000 |
1.350.000 |
1.700.000 |
Tủ bếp trên |
Tủ Nhôm Kính |
SỒI |
SỒI |
CĂM XE |
CĂM XE |
Tủ bếp dưới |
Cánh tủ Nhôm Kính |
Cánh sồi |
Cánh sồi |
Cánh căm xe |
Cánh căm xe |
THIẾT BỊ ĐIỆN VÀ CHíẾU SÁNG |
|||||
Công tắc, ổ cắm,CB, MCB, Tủ điện |
SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
SINO (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
PANASONIC (1 phòng 4 công tắc, 4 ổ cắm) |
Đèn phòng |
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 4 đền lon) |
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 6 đền lon) |
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 8 đền lon) |
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 8 đền lon) |
Bóng Philips (Mỗi phòng 01 cái hoặc 12 đền lon) |
Đèn Wc |
Bóng Philips (Đèn huỳnh quang 0.6 m) |
Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Bóng Philips Bóng Philips ( Đèn mâm ốp trần) |
Đơn giá vnd/cái |
100.000 |
150.000 |
150.000 |
150.000 |
250.000 |
Đèn cầu thang tường |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
CĐT chọn mẫu, mỗi tầng 1 cái |
Đơn giá |
150.000 Đ/CÁI |
150.000 Đ/CÁI |
350.000 Đ/CÁI |
400.000 Đ/CÁI |
500.000 Đ/CÁI |
Đèn ban công |
200 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
200 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
250 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
350 000đ/cái, mỗi tầng 1 cái |
Máy lạnh 1HP, Dây đồng tối đa 10m |
Chưa bao gồm |
Chưa bao gồm |
Chưa bao gồm |
Máy reetech Phòng/cái |
Máy reetech Phòng/cái |
THIẾT BỊ VỆ SINH |
|||||
Lavabo (đồng/bộ) |
320.000 |
600.000 |
601.000 |
1.100.000 |
2.100.000 |
Phụ kiện lavabo |
230.000 |
690.000 |
691.000 |
851.000 |
852.000 |
Bàn cầu |
1.660.000 |
1.825.000 |
2.425.000 |
2.425.000 |
3.425.000 |
Vòi tắm hoa sen |
600.000 |
1.400.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
1.800.000 |
Vòi lavabo |
170.000 |
850.000 |
1.200.000 |
1.200.000 |
1.700.000 |
Ru-mi-ne (ban công) |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
100.000 |
Hang xịt+T chia inox |
250.000 |
440.000 |
440.000 |
440.000 |
440.000 |
Phễu thu sàn |
55.000 |
120.000 |
121.000 |
122.000 |
200.000 |
Van nước lạnh |
250.000 |
440.000 |
440.000 |
440.000 |
440.000 |
Van nước nóng |
Chưa bao gồm |
355.000 |
355.000 |
355.000 |
355.000 |
Van một chiều |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
260.000 |
Bồn Inox |
1.000 Lít |
1.000 Lít |
1.000 Lít |
1.500 Lít |
1.500 Lít |
Chậu rửa chén |
825.000 |
1.100.000 |
1.300.000 |
1.850.000 |
3.400.000 |
Vòi rửa chén |
600.000 |
1000000 |
1500000 |
1650.000 |
3200.000 |
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM |
|||||
Chống thấm ban công và WC, Sân thượng, Mái |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
SIKA/KOVA |
LAN CAN BAN CÔNG |
|||||
|
Lan can sắt |
Tay inox Kính CL 10ly |
Tay inox Kính CL 10ly |
Tay inox Kính CL 10ly |
Tay inox Kính CL 10ly |
Lan can ban công |
650.000 |
1.350.000 |
1350.000 |
1350.000 |
1350.000 |
ỐP VÁCH TRANG TRÍ |
|||||
Trang trí mặt tiền trệt |
Chưa bao gồm |
Chưa bao gồm |
Chưa bao gồm |
Kim sa trung |
Xà cừ xanh |
Trang trí mặt tiền lầu (30%=Max 15m2) |
Chưa bao gồm |
Chưa bao gồm |
Chưa bao gồm |
550.000 |
550.000 |
Vách trang trí tiểu cảnh Max =15m2 |
Chưa bao gồm |
Chưa bao gồm |
Chưa bao gồm |
550.000 |
1200.000 |
-
Tiến độ & quy trình thi công:
- Đối với công trình xây nhà phố trọn gói và xây nhà biệt thự từ 2 – 3 tầng, tổng diện tích sàn xây dựng từ 200m2 – 250 m2. Thơi gian thi công từ 2 tháng đến 3.5 tháng.
- Đối với công trình nhà phố và nhà biệt thự từ 4 – 6 tầng, tổng diện tích sàn xây dựng từ 300 m2 đến 500 m2. Thời gian thi công từ 3.5 – 5.5 tháng.
Lưu ý: Thời gian thi công sẽ phụ thuộc nhiều vào điều kiện thi công. Chủ đầu tư có nhu cầu rút ngắn thời gian thi công sớm hơn dự kiến thì 2 bên phải bàn bạc và thống nhất để thi công chia thánh 2 ca thi công.
Quy trình và tiến độ thi công điển hình cho nhà từ 300 – 350 m2.
Bước 1:
- Chuẩn bị mặt bằng thi công. Thời gian thi công 1 ngày.
- Vận chuyển thiết bị thi công, vệ sinh mặt bằng, dựng lán trại,bao che công trình.
- Kiểm tra diện tích đất, định vị tim móng, lấy cao độ, khoảng lùi trước sau so với diện tích đất trong chủ quyền và giấy phép xây dựng
- Lập biên bản bàn giao mặt bằng, điện nước.
Bước 2: Thi công phần móng. Thời gian thi công 10 ngày làm việc.
- Định vị tim móng, đào móng, hầm cầu, thi công cofa móng, hầm tự hoại. Kiểm tra kích thước theo bản vẽ, nghiệm thu chất lượng.
- Gia công sắt thép phần móng, xây hầm tự hoại, hố ga, lắp đặt hẹ thống thoát nước, nước mưa san lấp mặt bằng móng, gia công sắt sàn đổ bê tông sàn trệt. Kiểm tra và nghiệm thu chất lượng.
XEM THÊM
nhà mẫu đẹp
Bưóc 3: Thi công phần thô. Thời gian thi công từ 7 – 10 ngày làm việc/sàn
- Thi công lắp dựng cofa cột, sắt cột, kiểm tra và đổ bê tông cột, bảo dưỡng bê tong cột
- Thi công xây dựng tường bao, kiểm tra nghiệm thu và bảo dưỡng tường.
- Thi công lắp ghép cofa đà, dầm sàn, cofa cầu thang, kiểm tra nghiệm thu chất lượng.
- Gia công sắt đà, sàn, cầu thang, kiểm tra và nghiệm thu, đổ bê tông sàm, bê tông bản thang, kiểm tra, nghiệm thu và bảo dưỡng bê tông.
Bước 4: Thi công phần hoàn thiện:
- Thi công tô trát tường vách song, tường nội thất đã xây. Kiểm tra và nghiệm thu chất lượng.
- Thi công lắp dựng cửa gỗ, cửa sắt, xây dựng mặt tiền, ngăn phòng, tường nhà ệ sinh. Kiểm tra và nghiệm thu.
- Thi công đi ống hệ thống điện, nước âm tường. Kiểm tra và nghiệm thu
- Thi công đóng lưới chống nứt các đường đi điện, nước
- Thi công tô trát tường nội thất, wc, mặt tiền kiểm tra và nghiệm thu.
- Thi công đóng trần thạch cao và đi hệ thống điện đèn trần nhà.
- Thi công trét bả manti tường nội ngoại thất (trét 2 lớp). Kiểm tra và nghiệm thu chất lượng
- Thi công lăn sơn nước nội ngoại thất. Ngoại thất 1 lớp lót, 1 lớp sơn, nội thất 2 lớp sơn. Kiểm tra và nghiệm thu chất lượng.
- Thi công chống thấm sàn ban công, sàn tường vệ sinh, sân thượng, mái, kiểm tra và nghiệm thu chất lượng
- Thi công chống thấm sàn ban công, sàn tường vệ sinh, sân thượng, mái, kiểm tra và nghiệm thu chất lượng
- Thi công cán vữa nền ban công, sân thượng, mái wc, kiểm tra, nghiệm thu chất lượng và chống thấm lên lần 2.
- Thi công cán vữa nền nhà, ốp lát nền nhà, wc. Kiểm tra và nghiệm thu
- Thi công ốp lát đá hoa cương mặt tiền, cầu thang, bếp, tam cấp, kiểm tra và nghiệm thu chất lượng
- Thi công lắp dựng cửa nhôm, kính, sơn hoàn thiện cửa gỗ, tủ bếp
- Thi công lắp ráp thiết bị điện nước, kiểm tra và nghiệm thu chất lượng
- Thi công lắp ráp toàn bộ khóa cửa, kiểm tra và nghiệm thu
- Vệ sinh và kiểm tra nghiệm thu lại toàn bộ công trình trước khi bàn giao cho chủ đầu tư.
Cách tính diện tích m2:
- Móng băng: 40 % – 50% diện tích
- Móng đơn: 20 – 30% diện tích
- Móng cọc: 30 – 40 % diện tích
- Tầng hầm: 120 – 170 diện tích
- Diện tích xây dựng: bao gồm chuồng cù 100% diện tích
- Sân thượng: 30% diện tích
- Sân thượng có giàn phẹt: 60% diện tích
- Sân nhà: 30 – 50 % diện tích
- Đơn giá trên chưa bao gồm các loại cừ, cọc. tính từ đầu cọc trở lên
- Đơn giá trên được áp dụng cho nhà có diện tích >60m2 và có tổng diện tích xâ dựng >300 m2
- Đối với những trường hợp tổng diện tích xây dựng
- Đối với gói thầu xây nhà trọn gói chúng tôi sẽ miễn phí giấy phép xây dựng và hồ sơ thi công.
CÔNG TY TNHH TK – XD THUẬN PHƯỚC
168/31 Bình Trị Đông, P.Bình Trị Đông, Q.Bình Tân, TP.HCM
Tel: 0933400988 – 0941.66.11.77
Email: xaydungthuanphuoc@gmail.com
Website: www.xaydungthuanphuoc.com
Tôi là Lê Tất Thiếu - là người đam mê thiết kế xây dựng, xây nhà trọn gói, xây nhà phần thô, sửa chữa nhà,... với 15 năm kinh nghiệm tư vấn, thiết kế, giám sát, thi công nhà phố.